Mono Kali Phosphate (MKP)
Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn quốc gia | Nông nghiệp | Ngành công nghiệp |
Xét nghiệm % ≥ | 99 | 99,0 phút | 99,2 |
Phốt pho pentoxit % ≥ | / | 52 | 52 |
Kali oxit (K2O) % ≥ | 34 | 34 | 34 |
Giá trị PH (dung dịch 30g/L) | 4,3-4,7 | 4,3-4,7 | 4,3-4,7 |
Độ ẩm % ≤ | 0,5 | 0,2 | 0,1 |
Sunfat(SO4) % ≤ | / | / | 0,005 |
Kim loại nặng, tính theo Pb % ≤ | 0,005 | Tối đa 0,005 | 0,003 |
Asen, tính theo % ≤ | 0,005 | Tối đa 0,005 | 0,003 |
Florua tính theo F % ≤ | / | / | 0,005 |
Không tan trong nước % ≤ | 0,1 | Tối đa 0,1 | 0,008 |
Pb % ≤ | / | / | 0,0004 |
Fe % ≤ | 0,003 | Tối đa 0,003 | 0,001 |
Cl % ≤ | 0,05 | Tối đa 0,05 | 0,001 |
Đóng gói: Bao 25 kg, bao 1000 kg, bao 1100 kg, bao jumbo 1200 kg
Tải: 25 kg trên pallet: 25 MT/20'FCL; Chưa xếp hàng: 27MT/20'FCL
Bao Jumbo: 20 bao/20'FCL ;
Được sử dụng làm phân bón hỗn hợp K và P hiệu quả cao. Nó chứa 86% thành phần phân bón, được sử dụng làm nguyên liệu thô cơ bản cho phân bón hỗn hợp N, P và K. Công nghiệp chủ yếu áp dụng cho sản xuất vật liệu chống cháy.
Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi